Có 1 kết quả:

受戒 thụ giới

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người gia nhập “Tăng-già” 僧伽, tự nguyện giữ giới luật. § Có giới luật cho cư sĩ, cho tỉ-khâu (“cụ túc giới” 具足戒).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự vâng chịu các điều cấm đoán trong lúc tu hành.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0